Characters remaining: 500/500
Translation

ăn vạ

Academic
Friendly

Từ "ăn vạ" trong tiếng Việt có nghĩahành động nằm hoặc ngồi lại một chỗ, thường trên mặt đất, để gây chú ý hoặc đòi hỏi điều đó, thường khi không hài lòng hoặc mong muốn được đáp ứng một yêu cầu nào đó. Hành động này thường được thực hiện bởi trẻ em, nhưng cũng có thể được sử dụng để mô tả hành vi của người lớn trong một số trường hợp.

Giải thích chi tiết:
  1. Ngữ nghĩa:

    • "Ăn vạ" thường diễn ra khi ai đó không hài lòng về một điều đó quyết định không di chuyển cho đến khi điều đó được thay đổi hoặc được đáp ứng. Hành động này có thể mang tính chất hài hước hoặc đáng yêu nếu trẻ em, nhưng cũng có thể gây khó chịu nếu người lớn.
  2. dụ sử dụng:

    • Cơ bản: "Thằng nằm lăn ra ăn vạ khi mẹ không cho đi chơi." (Trẻ em nằm xuống đất để đòi mẹ cho đi chơi.)
    • Nâng cao: "Trong cuộc họp, anh ấy đã ăn vạ khi không được đồng ý với ý kiến của mình." (Người đàn ôngtrong cuộc họp không muốn rời khỏi vị trí của mình không đồng ý với quyết định.)
  3. Biến thể cách sử dụng:

    • "Ăn vạ" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, không chỉ trong bối cảnh trẻ em. cũng có thể mang nghĩa châm biếm khi nói về người lớn.
    • Một cách dùng khác "ăn vạ" trong ngữ cảnh đòi hỏi sự chú ý hoặc sự công nhận: " ấy luôn ăn vạ mỗi khi không được ai chú ý." ( ấy cố tình làm nổi bật bản thân khi cảm thấy bị lãng quên.)
  4. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • "Lăn ra" (cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động nằm xuống hoặc nằm lại một chỗ).
    • "Phàn nàn" (mặc dù không giống hẳn, nhưng có thể mang nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh).
    • "Kêu ca" (cũng một hành động thể hiện sự không hài lòng nhưng không nhất thiết phải nằm xuống).
Lưu ý:
  • "Ăn vạ" thường mang tính tiêu cực, thể hiện sự thiếu kiên nhẫn hoặc hành vi trẻ conngười lớn.
  • Cách dùng này có thể không được chấp nhận trong các tình huống trang trọng hoặc nghiêm túc.
  1. đg. Ở ỳ, nằmra để đòi cho được hoặc để bắt đền. Không vừa ý, thằng nằm lăn ra ăn vạ.

Comments and discussion on the word "ăn vạ"